Xem năm sinh dự kiến cho con năm 2017 – 2020 cho chồng Giáp Ngọ 1954 vợ 1976
Với mỗi người , việc ứng dụng phong thủy vào đời sống sẽ khác nhau và khác mục đích . Để con sinh ra mang mệnh tài vận và may mắn , xem năm sinh con như một phương pháp tốt nhất để bố mẹ thực hiện điều ấy.
Năm sinh dự kiến của con: 2017
Năm sinh của bố: 1954
Năm âm lịch: Giáp Ngọ
Niên mệnh:Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát)
Năm sinh của mẹ: 1976
Năm âm lịch: Bính Thìn
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Năm sinh dự kiến của con: 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Niên mệnh: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Đinh, bố là Giáp, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dậu, bố là Ngọ, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Thìn tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường
Năm sinh dự kiến của con: 2018
Năm sinh của bố: 1954
Năm âm lịch: Giáp Ngọ
Niên mệnh:Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát)
Năm sinh của mẹ: 1976
Năm âm lịch: Bính Thìn
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Năm sinh dự kiến của con: 2018
Năm âm lịch: Mậu Tuất
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Mậu, bố là Giáp, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tuất, bố là Ngọ, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố là Ngọ tương hợp với Tuất của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Thìn xung khắc với Tuất của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4
Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2019
Năm sinh của bố: 1954
Năm âm lịch: Giáp Ngọ
Niên mệnh:Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát)
Năm sinh của mẹ: 1976
Năm âm lịch: Bính Thìn
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Năm sinh dự kiến của con: 2019
Năm âm lịch: Kỷ Hợi
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Kỷ, bố là Giáp, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố là Giáp tương sinh với Kỷ của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Hợi, bố là Ngọ, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2020
Năm sinh của bố: 1954
Năm âm lịch: Giáp Ngọ
Niên mệnh:Kim – Sa trung Kim (Vàng trong cát)
Năm sinh của mẹ: 1976
Năm âm lịch: Bính Thìn
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Năm sinh dự kiến của con: 2020
Năm âm lịch: Canh Tí
Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Canh, bố là Giáp, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Canh của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tí, bố là Ngọ, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố là Ngọ xung khắc với Tí của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ là Thìn tương hợp với Tí của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10